Có 2 kết quả:
形像 hình tượng • 形象 hình tượng
phồn thể
Từ điển phổ thông
hình tượng, hình dạng, hình ảnh
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hình tượng, hình dạng, hình ảnh
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ sự vật cụ thể.
2. Chỉ tranh vẽ giống, tiếu tượng. ◇Đông Quan Hán kí 東觀漢記: “Họa Bưu hình tượng, dĩ khuyến học giả” 畫彪形象, 以勸學者 (Cao Bưu truyện 高彪傳) Vẽ hình (Cao) Bưu để khuyến khích người học.
3. Hình trạng, vẻ bên ngoài. § Cũng viết là: “hình tướng” 形相, “hình tượng” 形像.
4. Tượng trưng.
5. Phong cách đặc thù phản ánh hiện thật (trong một tác phẩm văn nghệ). ◎Như: “tha tại tiểu thuyết trung sở tố tạo đích anh hùng hình tượng” 他在小說中所塑造的英雄形象.
2. Chỉ tranh vẽ giống, tiếu tượng. ◇Đông Quan Hán kí 東觀漢記: “Họa Bưu hình tượng, dĩ khuyến học giả” 畫彪形象, 以勸學者 (Cao Bưu truyện 高彪傳) Vẽ hình (Cao) Bưu để khuyến khích người học.
3. Hình trạng, vẻ bên ngoài. § Cũng viết là: “hình tướng” 形相, “hình tượng” 形像.
4. Tượng trưng.
5. Phong cách đặc thù phản ánh hiện thật (trong một tác phẩm văn nghệ). ◎Như: “tha tại tiểu thuyết trung sở tố tạo đích anh hùng hình tượng” 他在小說中所塑造的英雄形象.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng dấp của vùng đất.
Bình luận 0